Sodium PCA 2-Phenoxyethanol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Sodium PCA 2-Phenoxyethanol là gì?
Sodium PCA là dạng muối của axit pyrrolidone carboxylic, còn được gọi là axit pyroglutamic. Đây là một loại axit glutamic có cấu trúc hóa học chứa vòng lactam. Phenoxyethanol là một ete glycol và chất bactericide (có chức năng như một chất tẩy trùng, khử trùng hoặc kháng khuẩn), có công thức hóa học là C6H5OC2H4OH, được sử dụng chủ yếu như là chất cố định nước hoa, chất bảo quản trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp.
Trọng lượng công thức của Sodium PCA 2-Phenoxyethanol: 138,16.
Điều chế sản xuất Sodium PCA 2-Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là chất diệt khuẩn và germistaticglycol ether và rượu thơm thường được sử dụng cùng với hợp chất amoni bậc bốn. Sodium PCA được tạo thành từ phản ứng lên men giữa đường và tinh bột, sau đó kết hợp với proline của trái cây và dầu dừa để hình thành sản phẩm.
Cơ chế hoạt động
Sodium PCA 2-Phenoxyethanol hòa tan trong nước và có đặc tính giữ ẩm. Thêm thành phần này vào thói quen chăm sóc da của bạn có thể làm cho làn da của bạn căng mọng hơn, cảm thấy ngậm nước và thậm chí điều chỉnh cấu trúc của da.
Sodium PCA 2-Phenoxyethanol hòa tan trong nước và có đặc tính giữ ẩm
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loxoprofen
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 60 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Esmolol.
Loại thuốc
Thuốc chẹn chọn lọc beta1, tác dụng ngắn hạn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng dạng esmolol hydrocloride.
Lọ 5 ml, dung dịch tiêm tĩnh mạch 20 mg/ml.
Lọ 10 ml, dung dịch tiêm tĩnh mạch 10 mg/ml.
Túi 100 ml, dung dịch truyền tĩnh mạch 20 mg/ml.
Túi 250 ml, dung dịch truyền tĩnh mạch 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glucosamine (glucosamin sulfat)
Loại thuốc
Thuốc bảo vệ khớp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg, 500 mg, 750 mg, 1500 mg
Viên nang 250 mg, 500 mg
Bột pha dung dịch uống 1500 mg
Cốm pha dung dịch uống 750 mg, 1500 mg
Một loại thuốc nhuộm là hỗn hợp của violet rosanilinis có đặc tính kháng khuẩn, kháng nấm và chống giun.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gentian Violet Cation (Methylrosaniline chloride)
Loại thuốc
Thuốc dùng ngoài chống vi khuẩn, chống nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch dùng ngoài 1% (10 mg/ 1 mL, 1 g / 100mL).
Dung dịch dùng ngoài 2% (20 mg/ 1 mL, 2 g / 100mL).
Sản phẩm liên quan









